81 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
82 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
83 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
84 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
85 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
86 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
87 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
88 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
89 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
90 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |