91 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
92 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
93 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
94 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
95 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực người có công | UBND xã, phường |
96 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Địa chính - xây dưng | Lĩnh vực đất đai | UBND xã, phường |
97 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Toàn trình | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực việc làm | UBND phường Trương Quang Trọng |
98 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Một phần | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực văn hoá, thể thao | UBND xã, phường |
99 | Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực văn hoá, thể thao | UBND xã, phường |
100 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn hoá - xã hội | Lĩnh vực văn hoá, thể thao | UBND xã, phường |
101 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Địa chính - xây dưng | Lĩnh vực Lâm nghiệp | UBND xã, phường |
102 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Địa chính - xây dưng | Lĩnh vực Lâm nghiệp | UBND xã, phường |
103 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Địa chính - xây dưng | Lĩnh vực Lâm nghiệp | UBND xã, phường |
104 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Địa chính - xây dưng | Lĩnh vực môi trường | UBND xã, phường |
105 | Thủ tục tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Địa chính - xây dưng | Lĩnh vực môi trường | UBND xã, phường |
106 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn phòng - Thống kê | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | UBND xã, phường |
107 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn phòng - Thống kê | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | UBND xã, phường |
108 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn phòng - Thống kê | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | UBND xã, phường |
109 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn phòng - Thống kê | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | UBND xã, phường |
110 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Văn phòng - Thống kê | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | UBND xã, phường |
111 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực nuôi con nuôi | UBND xã, phường |
112 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực nuôi con nuôi | UBND xã, phường |
113 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực Chứng thực | UBND xã, phường |
114 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực Chứng thực | UBND xã, phường |
115 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực Chứng thực | UBND xã, phường |
116 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực Chứng thực | UBND xã, phường |
117 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực Chứng thực | UBND xã, phường |
118 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực Chứng thực | UBND xã, phường |
119 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực Chứng thực | UBND phường Trương Quang Trọng |
120 | Thủ tục chứng thực di chúc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | Lĩnh vực Chứng thực | UBND phường Trương Quang Trọng |